Thế hệ đầu tiên (KH; 2012) Kia K9

Thế hệ đầu tiên (KH)
Kia Quoris
Cũng gọi là
  • Kia K900 (Hoa Kỳ và Canada)
  • Kia Quoris (Thị trường khác)
Sản xuất2012–2018
Năm Model2013–2018
Lắp đặtGwangmyeong, Hoa Kỳ
Kaliningrad, Russia (Avtotor)
Hệ thống thắngĐộng cơ cầu trước, dẫn động cầu sau
PlatformHyundai BH-L (KH-L)
Động cơ
  • Lambda GDI V6 3.3 L
    Lambda II MPI 3.8 L
    Lambda II GDI V6 3.8 L
    Tau GDI V8 5.0 L
TransmissionHộp số tự động 8 cấp
Wheelbase3.045 mm (119,9 in)[5]
Chiều dài5.090 mm (200,4 in) (2012–2014)
5.095 mm (200,6 in) (2015–2018)
Width1.900 mm (74,8 in)
Chiều cao1.485–1.490 mm (58,5–58,7 in)
Curb weight
  • 1.870–1.940 kg (4.120–4.280 lb) (V6)
  • 2.105 kg (4.641 lb) (V8)
Designer(s)Peter Schreyer (2009)
RelatedHyundai Equus
Hyundai Genesis
Kia K9 (Hàn Quốc)

K9 được phát triển dựa trên phiên bản Hyundai EquusHyundai Genesis, cùng chia sẻ nền tảng BH-L (VI). Đây là chiếc sedan dẫn động cầu sau đầu tiên mà Kia cung cấp tại Hoa Kỳ.[6] Mã phát triển của K9 là KH.

K9 ngắn hơn một chút so với Hyundai Equus và có chiều dài cơ sở dài hơn Hyundai Genesis.

Động cơ ra mắt tại Hàn Quốc bao gồm phiên bản V6 3.3L (3342 cc) 300 PS (221 kW; 296 bhp) và 334 PS (246 kW; 329 bhp) 3.8L (3778 cc) GDI V6,[5] kết hợp với hộp số tự động tám cấp.

Kia Quoris ra mắt lần đầu tại Nga vào năm 2013 với động cơ V6 3.8L công suất 294 PS (216 kW;290 mã lực).[7]

K900 tại Mỹ sử dụng động cơ GDI V8 5.0 lít (5.038 cc) 426 PS (313 kW; 420 mã lực), sản sinh mô-men xoắn 376 lb⋅ft (510 N⋅m).[8] Tại Canada, K900 có thể được trang bị động cơ 3,8L GDI V6 công suất 315 PS (232 kW; 311 bhp), sản sinh mô-men xoắn 293 lb⋅ft (397 N⋅m) hoặc động cơ V8 5.0L GDI tương tự như động cơ tại thị trường Hoa Kỳ.

Thế hệ thứ hai (RJ)
Cũng gọi là
  • Kia K900 (Hoa Kỳ và hầu hết các thị trường)
  • Kia Quoris (Một vài thị trường)
Sản xuất2018–nay
Năm Model2019–nay
Lắp đặtGwangmyeong, Hàn Quốc
Hệ thống thắngĐộng cơ trước, dẫn động bánh sau
Động cơ trước, dẫn động bốn bánh
Động cơ
  • Lambda II GDI V6 3.3 L
  • Lambda II T-GDI V6 3.3 L
  • Lambda II GDI V6 3.8 L
  • Tau GDI V8 5.0 L
TransmissionHộp số tự động 8 cấp
Wheelbase3,105 mm (0,1 in)[9]
Chiều dài5,120 mm (0,2 in)
5,140 mm (0,2 in) (facelift)
Width1,915 mm (0,1 in)
Chiều cao1,490 mm (0,1 in)
Curb weight1.915–2.165 kg (4.222–4.773 lb)
Designer(s)Peter Schreyer
RelatedGenesis G90/EQ900
Genesis G80

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kia K9 http://autoweek.com/article/new-york-auto-show/201... http://www.carscoops.com/2012/11/kia-loses-right-t... http://www.insideline.com/kia/quoris/2013/will-201... http://www.kiamotors.com/about-kia/company/corpora... http://thekoreancarblog.com/2014/11/17/kia-k900-sa... http://www.goodcarbadcar.net/2014/03/kia-k900-sale... http://www.autotrends.org/2014/10/10/top-range-kia... http://wroom.ru/en/news/568 https://www.caranddriver.com/news/a35313524/kia-k9... https://www.cars.com/articles/2019-kia-k900-can-ne...